Đang Tải Dữ Liệu....
PHIẾU ĐIỀU TRA DOANH NGHIỆP
|
Phiếu điều tra cơ quan quản lý
I. THÔNG TIN CHUNG:
Tỉnh thành phố:
An Giang
Bạc Liêu
Băc Giang
Băc Kạn
Bắc Ninh
Bến Tre
Bình Ðịnh
Bình Dương
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Cần Thơ
Ðak Lak
Ðak Nông
Ðiện Biên
Ðồng Nai
Ðồng Tháp
Đà Nẵng
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
Hà Nội
Hà Tinh
Hải Dương
Hải Phòng
Hậu Giang
Hòa Bình
Hồ Chí Minh
Huế
Hưng Yên
Kiên Giang
Kon Tum
Khánh Hòa
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Ðồng
Long An
Nam Ðịnh
Ninh Bình
Ninh Thuận
Nghệ An
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ninh
Quảng Ngãi
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Tiền Giang
Tuyên Quang
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hóa
Trà Vinh
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Vũng Tàu
Yên Bái
1. Doanh nghiệp:
2. Giới tính của chủ doanh nghiệp:
Nam
Nữ
3. Địa chỉ đăng ký hoạt động:
4. Năm bắt đầu hoạt động::
5. Email:
6. Điện thoại liên lạc:
7. Phân loại doanh nghiệp (theo Điều 6, Nghị định 39/2018/NĐ-CP):
Siêu nhỏ
Nhỏ
Vừa
II. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP (Các số liệu cung cấp tại thời điểm điều tra)
8. Lĩnh vực kinh doanh chính:
8.1. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
Thủy sản
Cà phê
Cao su
Tiêu, điều
Gạo
Rau, quả
Chè
8.2. Công nghiệp chế biến, chế tạo
Gỗ
Dệt may, da giày
Điện tử
Thủ công mỹ nghệ
Đồ uống, thực phẩm
8.3. Dịch vụ hỗ trợ (Logistics, Tư vấn tài chính)
Logistics
Tư vấn tài chính
8.4. Khác
9. Hoạt động của doanh nghiệp trong năm 2019 (trong đó từ mục từ 9.5-9.9 không dành cho doanh nghiệp ngành dịch vụ hỗ trợ - Logistics)
Chỉ tiêu
Năm 2019
Thay đổi so với năm 2018
9.1 Các mặt hàng /dịch vụ chính (liệt kê các mặt hàng/dịch vụ)
9.2 Thị trường tạo doanh thu chính (trong nước/ngoài nước)
9.3 Tỷ lệ lao động có kỹ năng về hội nhập quốc tế trong tổng số lao động (%)
9.4 Tỷ trọng doanh thu từ khối CPTPP trên tổng doanh thu (%)
9.5 Thị trường xuất khẩu chính (liệt kê tên các thị trường)
9.6 Thị trường nhập khẩu chính (liệt kê tên các thị trường)
9.7 Liệt kê các mặt hàng đã xuất khẩu được sang các nước CPTPP
9.9 Liệt kê các mặt hàng nhập khẩu từ các nước CPTPP
III. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CPTPP (Các số liệu cung cấp tại thời điểm điều tra)
10. Tận dụng thuận lợi từ CPTPP
10.1 Dành cho các doanh nghiệp xuất, nhập khẩu hàng hóa: Quý Doanh nghiệp đã tận dụng được C/O ưu đãi của quốc gia nào theo Hiệp định CPTPP?
Ốt-xtrây-li-a
Có, Mặt hàng:
Không
Mê-hi-cô
Có, Mặt hàng:
Không
Ca-na-đa
Có, Mặt hàng:
Không
Nhật Bản
Có, Mặt hàng:
Không
Ma-lay-si-a
Có, Mặt hàng:
Không
Niu Di-lân
Có, Mặt hàng:
Không
Xinh-ga-po
Có, Mặt hàng:
Không
Chi-lê
Có, Mặt hàng:
Không
Bru-nây
Có, Mặt hàng:
Không
Pê-ru
Có, Mặt hàng:
Không
10.2. Dành cho doanh nghiệp dịch vụ hỗ trợ - Logistics: Quý Doanh nghiệp tận dụng được gì từ CPTPP?
Doanh thu tăng
Nguồn hàng tăng
Dịch vụ logistics với đối tác trong CPTPP thuận lợi hơn
Khác: vui lòng ghi rõ
11. Quý cơ quan đã tổ chức phổ biến và tập huấn về Hiệp định CPTPP như thế nào?
Chưa tiếp cận hình thức nào
Nguyên nhân chưa tiếp cận:
Chưa biết đến
Chưa có điều kiện tiếp cận
Thấy không cần thiết
Đã tiếp cận, trong đó
Hình thức
Đánh giá hiệu quả của hình thức đã tham gia
Cổng thông tin điện tử
Tốt
Trung bình
Kém
Hội thảo/hội nghị
Tốt
Trung bình
Kém
Khóa/lớp tập huấn
Tốt
Trung bình
Kém
Xuất bản phẩm
Tốt
Trung bình
Kém
Phóng sự truyền thanh/truyền hình
Tốt
Trung bình
Kém
Khác
Tốt
Trung bình
Kém
12. Quý Doanh nghiệp đã nắm bắt được các văn bản pháp luật nào về việc thực thi Hiệp định CPTPP?
Bộ Luật Lao động sửa đổi số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019
Luật bổ sung, sửa đổi một số điều của Luật Kinh doanh Bảo hiểm, Luật Sở hữu trí tuệ số 42/2019/QH14 ngày 14/6/2019
Nghị định số 57/2019/NĐ-CP ngày 26/6/2019 về Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương giai đoạn 2019 - 2022
Quyết định số 734/QĐ-TTg ngày 14/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ về chỉ định các cơ quan đầu mối để triển khai Hiệp định CPTPP
Quyết định số 731/QĐ-BCT ngày 04/03/2020 của Bộ Công Thương về việc đính chính Thông tư số 04/2020/TT-BCT ngày 22/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về đấu giá hạn ngạch thuế quan nhập khẩu ô tô đã qua sử dụng theo Hiệp định
Quyết định 121/QĐ-TTg năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP)
Thông tư số 03/2020/TT-BCT ngày 22/01/2020 của Bộ Công Thương quy định việc nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu theo hạn ngạch thuế quan theo Hiệp định CPTPP
Thông tư số 19/2019/TT-BCT ngày 30/9/2019 của Bộ Công Thương quy định về áp dụng các biện pháp tự vệ đặc biệt để thực thi Hiệp định CPTPP
Thông tư số 07/2019/TT-BCT ngày 19/4/2019 của Bộ Công Thương quy định về xuất khẩu hàng dệt may sang Mê-hi-cô theo Hiệp định CPTPP
Thông tư số 03/2019/TT-BCT ngày 22/01/2019 của Bộ Công Thương quy định quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định CPTPP
Thông tư số 62/2019/TT-BTC ngày 05/9/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ Tài chính quy định về xác định xuất xứ hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
Khác:
13. Quý Doanh nghiệp đánh giá thế nào về các cơ chế, chính sách được ban hành nhằm thực hiện Hiệp định CPTPP:
Đầy đủ và đồng bộ
Chưa đầy đủ, cần chỉnh sửa bổ sung
Nếu cần chỉnh sửa bổ sung, kiến nghị những chính sách cần chỉnh sửa:
14. Quý Doanh nghiệp đánh giá thế nào về sự phối hợp của các ban, ngành tại địa phương trong việc triển khai Kế hoạch thực hiện Hiệp định CPTPP, hỗ trợ doanh nghiệp tận dụng được các ưu đãi, cơ hội đem lại từ Hiệp định?
Tốt
Trung bình
Kém
Ghi rõ một số hình thức phối hợp tốt nhất:
Ghi rõ một số hình thức phối hợp:
Nguyên nhân:
15. Quý Doanh nghiệp đã phối hợp với các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp khác trong việc liên kết, hình thành chuỗi cung ứng đáp ứng được các điều kiện, cam kết trong Hiệp định CPTPP chưa?
Chưa
Nguyên nhân
Chưa biết đến
Chưa có điều kiện phối hợp
Thấy không cần thiết
Có
Nếu có, Quý Doanh nghiệp đã phối hợp với đơn vị nào?
Tổ chức, doanh nghiệp trong nước
Tổ chức, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
16. Đánh giá của Quý Doanh nghiệp về triển vọng hợp tác, tận dụng được các cơ hội, ưu đãi của các nước thành viên CPTPP trong thời gian tới:
Quốc gia
Đánh giá
16.1 Ôt-xtrây-lia
Tốt
Trung bình
Kém
16.2 Bru-nay
Tốt
Trung bình
Kém
16.3 Ca-na-đa
Tốt
Trung bình
Kém
16.4 Chi-lê
Tốt
Trung bình
Kém
16.5 Ma-lai-xi-a
Tốt
Trung bình
Kém
16.6 Mê-hi-cô
Tốt
Trung bình
Kém
16.7 Niu-di-lân
Tốt
Trung bình
Kém
16.8 Nhật Bản
Tốt
Trung bình
Kém
16.9 Pê-ru
Tốt
Trung bình
Kém
16.10 Xinh-ga-po
Tốt
Trung bình
Kém
17. Khó khăn, hạn chế và đề xuất, kiến nghị của Quý Doanh nghiệp nhằm tận dụng các ưu đãi trong Hiệp định, góp phần phục hồi kinh tế sau ảnh hưởng từ đại dịch COVID-19:
Khó khăn, hạn chế
Ghi rõ
Đề xuất, kiến nghị phương án khắc phục
17.1 Sử dụng C/O CPTPP
17.2 Nguồn nhân lực
17.3 Cơ sở hạ tầng
17.4 Tiếp cận thông tin
17.5 Sự kết nối và phối hợp giữa các bên liên quan
17.6 Thủ tục, quy định ở phía Việt Nam
17.7 Thủ tục, quy định, chính sách ở phía đối tác CPTPP
17.8 Tài chính
17.9 Khó khăn với ngành Logistics
17.10 Khác